Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội 2023-2024

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội được phân loại thành 4 nhóm lương và trình độ gồm Cao cấp Đại học (tức QNCN cao cấp nhóm 1), Cao cấp cao đẳng (tức QNCN cao cấp nhóm 2), Trung cấp (tức QNCN trung cấp nhóm 1) và Sơ cấp (tức QNCN sơ cấp nhóm 1).

Sau đây là chi tiết 3 Bảng lương gồm:

  1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2023) và hệ số lương như quy định hiện hành.
  2. Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (là bảng lương dự kiến áp dụng sau khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27, được áp dụng từ ngày 01/7/2024).
  3. Bảng lương QNCN cũ (áp dụng đến ngày 30/6/2023, theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng).

Cụ thể như sau:



1. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng)




























































































Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng
(lương cơ sở 1,8 triệu)
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,85
0,96
4,81
8.658.000
2
Trung uý
4,20
1,05
0,25
5,50
9.900.000
3
Thượng uý
4,55
1,14
0,41
6,10
10.980.200
4
Đại uý
4,90
1,23
0,59
6,71
12.078.000
5
Đại uý
5,25
1,31
0,79
7,35
13.230.000
6
Thiếu tá
5,60
1,40
1,01
8,01
14.418.000
7
Thiếu tá
5,95
1,49
1,25
8,69
15.642.000
8
Trung tá
6,30
1,58
1,51
9,39
16.902.000
9
Trung tá
6,65
1,66
1,80
10,11
18.198.000
10
Trung tá
6,70
1,68
2,01
10,39
18.702.000
11
Thượng tá
7,35
1,84
2,43
11,61
20.898.000
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,77
12,40
22.320.000
Cao cấp cao đẳng
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
1
Thiếu uý
3,65
0,91
4,56
8.208.000
2
Trung uý
4,00
1,00
0,20
5,20
9.360.000
3
Trung uý
4,35
1,09
0,35
5,79
10.422.000
4
Thượng uý
4,70
1,18
0,38
6,25
11.250.000
5
Đại uý
5,05
1,26
0,56
6,87
12.366.000
6
Thiếu tá
5,40
1,35
0,76
7,51
13.518.000
7
Thiếu tá
5,75
1,44
0,98
8,17
14.706.000
8
Trung tá
6,10
1,53
1,22
8,85
15.930.000
9
Trung tá
6,45
1,61
1,48
9,55
17.190.000
10
Thượng tá
6,80
1,77
2,01
10,27
18.486.000
11
Thượng tá
7,15
2,07
2,43
11,01
19.818.000
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,46
12,09
21.762.000
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,50
0,88
4,38
7.884.000
2
Thiếu uý
3,80
0,95
4,75
8.550.000
3
Trung uý
4,10
1,03
0,25
5,37
9.666.000
4
Trung uý
4,40
1,10
0,40
5,90
10.620.000
5
Thượng uý
4,70
1,18
0,56
6,44
11.520.000
6
Đại uý
5,00
1,25
0,75
7,00
12.600.000
7
Thiếu tá
5,30
1,33
0,95
7,58
13.644.000
8
Thiếu tá
5,60
1,40
1,18
8,18
14.724.000
9
Thiếu tá
5,90
1,48
1,42
8,79
15.822.600
10
Trung tá
6,20
1,55
1,67
9,42
16.956.000
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,20
0,80
4,00
7.200.000
2
Thiếu uý
3,45
0,86
4,31
7.758.000
3
Thiếu uý
3,70
0,93
0,19
4,81
8.658.000
4
Trung uý
3,95
0,99
0,32
5,25
9.450.000
5
Trung uý
4,20
1,05
0,46
5,71
10.278.000
6
Thượng uý
4,45
1,11
0,62
6,19
11.142.000
7
Thượng uý
4,70
1,18
0,80
6,67
12.006.000
8
Đại uý
4,95
1,24
0,99
7,18
12.924.000
9
Đại uý
5,20
1,30
1,20
7,70
13.860.000
10
Thiếu tá
5,45
1,36
1,42
8,23
14.814.000


Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024

Thực hiện ý kiến của Bộ Chính trị và Quốc hội, Chính phủ sẽ trình Trung ương, Quốc hội việc thực hiện cải cách tổng thể chính sách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW kể từ ngày 01/7/2024.

Do đó, thời điểm thực hiện chế độ tiền lương, bảng lương mới cho quân nhân chuyên nghiệp quân đội theo Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương, theo dự kiến sẽ là ngày 01/7/2024.


2. Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương từ ngày 01/7/2024)



































































































































































































































































































































































































































Nhóm
lương và trình độ


Bậc
lương


Quân
hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng


MỨC
LƯƠNG  SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27, ÁP DỤNG TỪ 01/7/2024


Lương
chức danh (65%)


Lương
quân hàm (35%)


Lương
phụ cấp thâm niên nghề


Tiền
lương 1 tháng


Tỉ
lệ tăng so với Bảng lương 2020


(%)


Cao
cấp Đại học


1


Thiếu


9.000.000


4.600.000


13.600.000


77


2


Trung


9.500.000


5.000.000


570.000


15.070.000


71


3


Thượng


10.000.000


5.700.000


900.000


16.600.000


70


4


Đại


10.500.000


6.400.000


1.260.000


18.160.000


69


5


Đại


11.000.000


6.400.000


1.650.000


19.050.000


62


6


Thiếu


11.500.000


7.100.000


2.070.000


20.670.000


61


7


Thiếu


12.000.000


7.100.000


2.520.000


21.620.000


56


8


Trung


12.500.000


7.800.000


3.000.000


23.300.000


55


9


Trung


13.000.000


7.800.000


3.510.000


24.310.000


50


10


Trung


13.500.000


7.800.000


4.050.000


25.350.000


53


11


Thượng


14.000.000


8.500.000


4.620.000


27.120.000


46


12


Thượng


14.500.000


8.500.000


5.220.000


28.220.000


42


Cao
cấp cao đẳng


1


Thiếu


8.300.000


4.300.000


12.600.000


73


2


Trung


8.800.000


4.700.000


440.000


13.940.000


68


3


Trung


9.300.000


4.700.000


744.000


14.744.000


59


4


Thượng


9.800.000


5.100.000


784.000


15.684.000


57


5


Đại


10.300.000


5.500.000


1.133.000


16.933.000


54


6


Thiếu


10.800.000


5.900.000


1.512.000


18.212.000


52


7


Thiếu


11.300.000


5.900.000


1.921.000


19.121.000


46


8


Trung


11.800.000


6.300.000


2.360.000


20.460.000


45


9


Trung


12.300.000


6.300.000


2.829.000


21.429.000


40


10


Thượng


12.800.000


6.700.000


3.328.000


22.828.000


39


11


Thượng


13.300.000


6.700.000


3.857.000


23.857.000


35


12


Thượng


13.800.000


6.700.000


4.416.000


24.916.000


29


Trung
cấp


1


Thiếu


7.600.000


4.000.000


11.600.000


66


2


Thiếu


8.100.000


4.000.000


12.100.000


59


3


Trung


8.600.000


4.400.000


516.000


13.516.000


57


4


Trung


9.100.000


4.400.000


819.000


14.319.000


52


5


Thượng


9.600.000


4.800.000


1.152.000


15.552.000


51


6


Đại


10.100.000


5.200.000


1.515.000


16.815.000


50


7


Thiếu


10.600.000


5.600.000


1.908.000


18.108.000


49


8


Thiếu


11.100.000


5.600.000


2.331.000


19.031.000


45


9


Thiếu


11.600.000


5.600.000


2.784.000


19.984.000


42


10


Trung


12.100.000


6.000.000


3.267.000


21.367.000


42



cấp


1


Thiếu


6.900.000


3.700.000


10.600.000


66


2


Thiếu


7.400.000


3.700.000


11.100.000


61


3


Thiếu


7.900.000


3.700.000


395.000


11.995.000


56


4


Trung


8.400.000


4.100.000


672.000


13.172.000


57


5


Trung


8.900.000


4.100.000


979.000


13.979.000


53


6


Thượng


9.400.000


4.500.000


1.316.000


15.216.000


54


7


Thượng


9.9
00.000


4.500.000


1.683.000


16.083.000


51


8


Đại


10.400.000


4.900.000


2.080.000


17.380.000


51


9


Đại


10.900.000


4.900.000


2.507.000


18.307.000


49


10


Thiếu


11.400.000


5.300.000


2.964.000


19.664.000


49


* Còn đây là Dự thảo bảng lương QNCN (Cập nhật tháng 4/2023) (nguồn: kT3.NdpM, thành viên Wikipedia )


Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp_1
Dự thảo Bảng lương QNCN


Lưu ý trong bảng lương này:


1. Giữ nguyên cao cấp, trung cấp, sơ cấp như bảng lương trên.

2. Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề (vì chỉ mang tính tương đối). Phụ cấp thâm niên nghề thì tự mỗi cá nhân xác định = (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% của số năm công tác) 

4. Bổ sung thêm cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương. 


5. Cập nhật cơ sở tính lương QNCN theo chức danh, chuyên môn nghiệp vụ (Không tính lương theo 70% chức danh, 30% Quân hàm. Như vậy, việc phiên quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng, biểu trưng).


6. Tỉ lệ sau cải cách tăng tương đối đều nhau dao động từ 39% đến 51%. 

7. Đảm bảo tương quan tiền lương. Giữa Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng.


3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng áp dụng đến ngày 30/6/2023)





























































































































Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng
(lương cơ sở 1,49 triệu)
Cao cấp Đại học
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,85
0,96
4,81
7.166.900
2
Trung uý
4,20
1,05
0,25
5,50
8.195.000
3
Thượng uý
4,55
1,14
0,41
6,10
9.089.000
4
Đại uý
4,90
1,23
0,59
6,71
9.997.900
5
Đại uý
5,25
1,31
0,79
7,35
10.951.500
6
Thiếu tá
5,60
1,40
1,01
8,01
11.934.900
7
Thiếu tá
5,95
1,49
1,25
8,69
12.948.100
8
Trung tá
6,30
1,58
1,51
9,39
13.991.100
9
Trung tá
6,65
1,66
1,80
10,11
15.063.900
10
Trung tá
6,70
1,68
2,01
10,39
15.481.100
11
Thượng tá
7,35
1,84
2,43
11,61
17.298.900
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,77
12,40
19.835.200
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
1
Thiếu uý
3,65
0,91
4,56
6.794.400
2
Trung uý
4,00
1,00
0,20
5,20
7.748.000
3
Trung uý
4,35
1,09
0,35
5,79
8.627.100
4
Thượng uý
4,70
1,18
0,38
6,25
9.312.500
5
Đại uý
5,05
1,26
0,56
6,87
10.236.300
6
Thiếu tá
5,40
1,35
0,76
7,51
11.189.900
7
Thiếu tá
5,75
1,44
0,98
8,17
12.173.300
8
Trung tá
6,10
1,53
1,22
8,85
13.186.500
9
Trung tá
6,45
1,61
1,48
9,55
14.229.500
10
Thượng tá
6,80
1,77
2,01
10,27
15.302.300
11
Thượng tá
7,15
2,07
2,43
11,01
17.617.600
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,46
12,09
16.404.900
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,50
0,88
4,38
6.526.200
2
Thiếu uý
3,80
0,95
4,75
7.077.500
3
Trung uý
4,10
1,03
0,25
5,37
8.593.600
4
Trung uý
4,40
1,10
0,40
5,90
8.791.000
5
Thượng uý
4,70
1,18
0,56
6,44
9.595.600
6
Đại uý
5,00
1,25
0,75
7,00
10.430.000
7
Thiếu tá
5,30
1,33
0,95
7,58
11.294.200
8
Thiếu tá
5,60
1,40
1,18
8,18
12.188.200
9
Thiếu tá
5,90
1,48
1,42
8,79
13.097.100
10
Trung tá
6,20
1,55
1,67
9,42
14.035.800
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,20
0,80
4,00
5.960.000
2
Thiếu uý
3,45
0,86
4,31
6.421.900
3
Thiếu uý
3,70
0,93
0,19
4,81
7.166.900
4
Trung uý
3,95
0,99
0,32
5,25
7.822.500
5
Trung uý
4,20
1,05
0,46
5,71
8.507.900
6
Thượng uý
4,45
1,11
0,62
6,19
9.223.100
7
Thượng uý
4,70
1,18
0,80
6,67
9.938.300
8
Đại uý
4,95
1,24
0,99
7,18
10.698.200
9
Đại uý
5,20
1,30
1,20
7,70
11.473.000
10
Thiếu tá
5,45
1,36
1,42
8,23
12.262.700

Minh Hùng (Tổng hợp)



Tham khảo:



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng

Quy định mới về 5 bảng lương công chức viên chức, công an quân đội 2024