Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2022
Bảng lương quân đội, công an năm 2023 vẫn áp dụng theo bảng lương với cách tính theo hệ số lương như cũ, chỉ khác là tính theo mức lương cơ sở mới tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng nên mức lương được tăng thêm.

Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an và bảng lương cải cách theo tiền lương (áp dụng từ 01/7/2024). Bảng lương được chia thành 3 phần.

Xem chi tiết: BẢNG LƯƠNG PHẦN 1 | BẢNG LƯƠNG PHẦN 3



Sau đây là phần 2 của Bảng lương quân đội, công an






























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Nhóm chức vụ


Chức vụ lãnh đạo


Cấp bậc quân hàm


MỨC LƯƠNG ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/7/2023


MỨC LƯƠNG CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG ÁP DỤNG TỪ 01/7/2024


Hệ số lương quân hàm


Hệ số phụ cấp chức vụ


Hệ số phụ cấp công vụ


Hệ số phụ cấp thâm
niên theo HSPC chức vụ


HSPC thâm nghề


Tổng hệ số lương


Tiền lương 1 tháng (lương
cơ sở 1,8 triệu)

Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên chức vụ tăng 10%


Lương chức vụ, chức
danh (65%)


Lương quân hàm (35%)


Tiền lương thâm niên
nghề


Tiền lương 1 tháng




1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15




Nhóm 11


Lữ đoàn trưởng


Chính uỷ Lữ đoàn


Đại tá


8,6


0,9


2,38


0,387


4,09


16,35


29.430.000


Bậc 5





20.440.000


8.600.000


8.993.600


38.033.600




8,6


0,9


2,38


0,351


3,71


15,93


28.674.000


Bậc 4





18.980.000


8.600.000


7.971.600


35.551.600




8,6


0,9


2,38


0,315


3,33


15,52


27.936.000


Bậc 3





17.520.000


8.600.000


6.482.400


32.602.400




8,4


0,9


2,33


0,279


2,88


14,79


26.622.000


Bậc 2





16.060.000


8.600.000


5.139.200


29.799.200




8,0


0,9


2,23


0,243


2,40


13,77


24.786.000


Bậc 1





14.600.000


8.600.000


3.942.000


27.142.000




Thượng tá


8,1


0,9


2,25


0,351


3,51


15,11


27.198.000





Bậc 5


20.440.000


7.900.000


8.789.200


37.129.200




8,1


0,9


2,25


0,315


3,15


14,72


26.496.000





Bậc 4


18.980.000


7.900.000


7.212.400


34.092.400




8,1


0,9


2,25


0,279


2,79


14,32


25.776.000





Bậc 3


17.520.000


7.900.000


5.781.600


31.201.600




7,7


0,9


2,15


0,243


2,32


13,32


23.976.000





Bậc 2


16.060.000


7.900.000


4.496.800


28.456.800




7,3


0,9


2,05


0,207


1,89


12,34


22.212.000





Bậc 1


14.600.000


7.900.000


3.358.000


25.858.000




Nhóm 12


Phó Lữ đoàn trưởng


Phó Chính uỷ Lữ đoàn


Thượng tá


8,1


0,8


2,23


0,312


3,47


14,91


26.838.000


Bậc 5





19.460.000


8.600.000


8.367.800


36.427.800




8,1


0,8


2,23


0,280


3,12


14,52


26.136.000


Bậc 4





18.070.000


8.600.000


6.866.600


33.536.600




8,1


0,8


2,23


0,248


2,76


14,13


25.434.000


Bậc 3





16.680.000


8.600.000


5.504.400


30.784.400




7,7


0,8


2,13


0,216


2,30


13,14


23.652.000


Bậc 2





15.290.000


8.600.000


4.281.200


28.171.200




7,3


0,8


2,03


0,184


1,86


12,17

21.906.000


Bậc 1





13.900.000


8.600.000


3.197.000


25.697.000




Trung tá


7,4


0,8


2,05


0,280


2,87


13,40


24.120.000





Bậc 5


19.460.000


7.900.000


7.589.400


34.949.400




7,4


0,8


2,05


0,248


2,54


13,04


23.472.000





Bậc 4


18.070.000


7.900.000


6.143.800


32.113.800




7,4


0,8


2,05


0,216


2,21


12,68


22.824.000





Bậc 3


16.680.000


7.900.000


4.837.200


29.417.200




7,0


0,8


1,95


0,184


1,79


11,73


21.114.000





Bậc 2


15.290.000


7.900.000


3.669.600


26.859.600




6,6


0,8


1,85


0,152


1,41


10,81


19.458.000





Bậc 1


13.900.000


7.900.000


2.641.000


24.441.000




Nhóm 13


Trung đoàn trưởng


Chính uỷ Trung đoàn


Trưởng Công an Quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương


Thượng tá


8,1


0,7


2,20


0,273


3,43


14,71


26.478.000


Bậc 5





18.480.000


8.600.000


7.946.400


35.026.400




8,1


0,7


2,20


0,245


3,08


14,33


25.794.000


Bậc 4





17.160.000


8.600.000


6.520.800


32.280.800




8,1


0,7


2,20


0,217


2,73


13,95


25.110.000


Bậc 3





15.840.000


8.600.000


5.227.200


29.667.200




7,7


0,7


2,10


0,189


2,27


12,96


23.328.000


Bậc 2





14.520.000


8.600.000


4.065.600


27.185.600




7,3


0,7


2,00


0,161


1,84


12,00

21.600.000


Bậc 1





13.200.000


8.600.000


3.036.000


24.836.000




Trung tá


7,4


0,7


2,03


0,245


2,84


13,21


23.778.000





Bậc 5


18.480.000


7.900.000


7.207.200


33.587.200




7,4


0,7


2,03


0,217


2,51


12,85


23.130.000





Bậc 4


17.160.000


7.900.000


5.834.400


30.894.400




7,4


0,7


2,03


0,189


2,19


12,50


22.500.000





Bậc 3


15.840.000


7.900.000


4.593.600


28.333.600




7,0


0,7


1,93


0,161


1,77


11,56


20.808.000





Bậc 2


14.520.000


7.900.000


3.484.800


25.904.800




6,6


0,7


1,83


0,133


1,39


10,65


19.170.000





Bậc 1


13.200.000


7.900.000


2.508.000


23.608.000




Thiếu tá


6,8


0,7


1,88


0,231


2,48


12,08


21.744.000


Bậc 5





18.480.000


7.200.000


6.837.600


32.517.600




6,8


0,7


1,88


0,203


2,18


11,75

21.150.000


Bậc 4





17.160.000


7.200.000


5.491.200


29.851.200




6,8


0,7


1,88


0,175


1,88


11,43


20.574.000


Bậc 3





15.840.000


7.200.000


4.276.800


27.316.800




6,4


0,7


1,78


0,147


1,49


10,51


18.918.000


Bậc 2





14.520.000


7.200.000


3.194.400


24.914.400




6,0


0,7


1,68


0,119


1,14


9,63


17.334.000


Bậc 1





13.200.000


7.200.000


2.244.000


22.644.000




Nhóm 14


Phó Trung đoàn trưởng


Phó Chính uỷ Trung
đoàn


Thượng tá


8,1


0,6


2,18


0,234


3,39


14,50


26.100.000





Bậc 5


17.500.000


8.600.000


7.525.000


33.625.000




8,1


0,6


2,18


0,210


3,05


14,13


25.434.000





Bậc 4


16.250.000


8.600.000


6.175.000


31.025.000




8,1


0,6


2,18


0,186


2,70


13,76


24.768.000





Bậc 3


15.000.000


8.600.000


4.950.000


28.550.000




7,7


0,6


2,08


0,162


2,24


12,78


23.004.000





Bậc 2


13.750.000


8.600.000


3.850.000


26.200.000




7,3


0,6


1,98


0,138


1,82


11,83

21.294.000





Bậc 1


12.500.000


8.600.000


2.875.000


23.975.000




Trung tá


7,4


0,6


2,00


0,210


2,80


13,01


23.418.000


Bậc 5





17.500.000


7.900.000


6.825.000


32.225.000




7,4


0,6


2,00


0,186


2,48


12,67


22.806.000


Bậc 4





16.250.000


7.900.000


5.525.000


29.675.000




7,4


0,6


2,00


0,162


2,16


12,32


22.176.000


Bậc 3





15.000.000


7.900.000


4.350.000


27.250.000




7,0


0,6


1,90


0,138


1,75


11,39


20.502.000


Bậc 2





13.750.000


7.900.000


3.300.000


24.950.000




6,6


0,6


1,80


0,114


1,37


10,48


18.864.000


Bậc 1





12.500.000


7.900.000


2.375.000


22.775.000




Thiếu tá


6,8


0,6


1,85


0,216


2,66


12,13

21.834.000





Bậc 6


18.750.000


7.200.000


7.687.500


33.637.500




6,8


0,6


1,85


0,192


2,37


11,81


21.258.000





Bậc 5


17.500.000


7.200.000


6.300.000


31.000.000




6,8


0,6


1,85


0,168


2,07


11,49


20.682.000





Bậc 4


16.250.000


7.200.000


5.037.500


28.487.500




6,8


0,6


1,85


0,144


1,78


11,17

20.106.000





Bậc 3


15.000.000


7.200.000


3.900.000


26.100.000




6,4


0,6


1,75


0,120


1,40


10,27


18.486.000





Bậc 2


13.750.000


7.200.000


2.887.500


23.837.500




Nhóm 15


Tiểu đoàn trưởng


Chính trị viên tiểu
đoàn


Trưởng Công an xã,
phường, thị trấn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương


Trung tá


7,4


0,5


1,98


0,175


2,77


12,82


23.076.000


Bậc 5





16.520.000


7.900.000


6.442.800


30.862.800




7,4


0,5


1,98


0,155


2,45


12,48

22.464.000


Bậc 4





15.340.000


7.900.000


5.215.600


28.455.600




7,4


0,5


1,98


0,135


2,13


12,14

21.852.000


Bậc 3





14.160.000


7.900.000


4.106.400


26.166.400




7,0


0,5


1,88


0,115


1,73


11,22


20.196.000


Bậc 2





12.980.000


7.900.000


3.115.200


23.995.200




6,6


0,5


1,78


0,095


1,35


10,32


18.576.000


Bậc 1





11.800.000


7.900.000


2.242.000


21.942.000




Thiếu tá


6,8


0,5


1,83


0,175


2,56


11,86


21.348.000





Bậc 6


17.700.000


7.200.000


7.080.000


31.980.000




6,8


0,5


1,83


0,155


2,26


11,54


20.772.000





Bậc 5


16.520.000


7.200.000


5.782.000


29.502.000




6,8


0,5


1,83


0,135


1,97


11,23


20.214.000





Bậc 4


15.340.000


7.200.000


4.602.000


27.142.000




6,8


0,5


1,83


0,115


1,68


10,92


19.656.000





Bậc 3


14.160.000


7.200.000


3.540.000


24.900.000




6,4


0,5


1,73


0,095


1,31


10,03


18.054.000





Bậc 2


12.980.000


7.200.000


2.596.000


22.776.000




6,0


0,5


1,63


0,075


0,98


9,18


16.524.000





Bậc 1


11.800.000


7.200.000


1.770.000


20.770.000




Đại úy


6,2


0,5


1,68


0,175


2,35


10,90


19.620.000


Bậc 6





17.700.000


7.200.000


7.080.000


31.980.000




6,2


0,5


1,68


0,155


2,08


10,61


19.098.000


Bậc 5





16.520.000


7.200.000


5.782.000


29.502.000




6,2


0,5


1,68


0,135


1,81


10,32


18.576.000


Bậc 4





15.340.000


7.200.000


4.602.000


27.142.000




6,2


0,5


1,68


0,115


1,54


10,03


18.054.000


Bậc 3





14.160.000


7.200.000


3.540.000


24.900.000




5,8


0,5


1,58


0,095


1,20


9,17


16.506.000


Bậc 2





12.980.000


7.200.000


2.596.000


22.776.000




5,4


0,5


1,48


0,075


0,89


8,34


15.012.000


Bậc 1





11.800.000


7.200.000


1.770.000


20.770.000




Nhóm 16


Phó Tiểu đoàn trưởng


Phó Chính trị viên
tiểu đoàn


Thiếu tá


6,8


0,4


1,80


0,140


2,52


11,66

20.988.000


Bậc 6





16.650.000


7.200.000


6.660.000


30.510.000




6,8


0,4


1,80


0,124


2,23


11,36


20.448.600


Bậc 5





15.540.000


7.200.000


5.439.000


28.179.000




6,8


0,4


1,80


0,108


1,94


11,05


19.890.000


Bậc 4





14.430.000


7.200.000


4.329.000


25.959.000




6,8


0,4


1,80


0,092


1,66


10,75


19.350.000


Bậc 3





13.320.000


7.200.000


3.330.000


23.850.000




6,4


0,4


1,70


0,076


1,29


9,87


17.766.000


Bậc 2





12.210.000


7.200.000


2.442.000


21.852.000




6,0


0,4


1,60


0,060


0,96


9,02


16.236.000


Bậc 1





11.100.000


7.200.000


1.665.000


19.965.000




Đại úy


6,2


0,4


1,65


0,128


2,11


10,49


18.882.000





Bậc 6


16.650.000


6.500.000


6.160.500


29.310.500




6,2


0,4


1,65


0,112


1,85


10,21


18.378.000





Bậc 5


15.540.000


6.500.000


4.972.800


27.012.800




6,2


0,4


1,65


0,096


1,58


9,93


17.874.000





Bậc 4


14.430.000


6.500.000


3.896.100


24.826.100




6,2


0,4


1,65


0,080


1,32


9,65


17.370.000





Bậc 3


13.320.000


6.500.000


2.930.400


22.750.400




5,8


0,4


1,55


0,064


0,99


8,81


15.858.000





Bậc 2


12.210.000


6.500.000


2.075.700


20.785.700




5,4


0,4


1,45


0,048


0,70


7,99


14.382.000





Bậc 1


16.650.000


7.200.000


6.660.000


30.510.000




Nhóm 17


Đại đội trưởng


Chính trị viên Đại đội


Thiếu tá


6,8


0,3


1,78


0,105


2,49


11,47

20.646.000


Bậc 6





15.600.000


6.500.000


6.084.000


28.184.000




6,8


0,3


1,78


0,093


2,20


11,17


20.106.000


Bậc 5





14.560.000


6.500.000


4.950.400


26.010.400




6,8


0,3


1,78


0,081


1,92


10,87


19.566.000


Bậc 4





13.520.000


6.500.000


3.920.800


23.940.800




6,8


0,3


1,78


0,069


1,63


10,58


19.044.000


Bậc 3





12.480.000


6.500.000


2.995.200


21.975.200




6,4


0,3


1,68


0,057


1,27


9,71


17.478.000


Bậc 2





11.440.000


6.500.000


2.173.600


20.113.600




6,0


0,3


1,58


0,045


0,95


8,87


15.966.000


Bậc 1





10.400.000


6.500.000


1.456.000


18.356.000




Đại úy


6,2


0,3


1,63


0,102


2,21


10,44


18.792.000





Bậc 6


15.600.000


5.900.000


5.616.000


27.116.000




6,2


0,3


1,63


0,090


1,95


10,17


18.306.000





Bậc 5


14.560.000


5.900.000


4.513.600


24.973.600




6,2


0,3


1,63


0,078


1,69


9,89


17.802.000





Bậc 4


13.520.000


5.900.000


3.515.200


22.935.200




6,2


0,3


1,63


0,066


1,43


9,62


17.316.000





Bậc 3


12.480.000


5.900.000


2.620.800


21.000.800




5,8


0,3


1,53


0,054


1,10


8,78


15.804.000





Bậc 2


15.600.000


6.500.000


6.084.000


28.184.000




5,4


0,3


1,43


0,042


0,80


7,97


14.346.000





Bậc 1


14.560.000


6.500.000


4.950.400


26.010.400




Thượng úy


5,7


0,3


1,50


0,090


1,80


9,39


16.902.000


Bậc 6





13.520.000


6.500.000


3.920.800


23.940.800




5,7


0,3


1,50


0,078


1,56


9,14


16.452.000


Bậc 5





12.480.000


6.500.000


2.995.200


21.975.200




5,7


0,3


1,50


0,066


1,32


8,89


16.002.000


Bậc 4





11.440.000


6.500.000


2.173.600


20.113.600




5,7


0,3


1,50


0,054


1,08


8,63


15.534.000


Bậc 3





10.400.000


6.500.000


1.456.000


18.356.000




Xem chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội

Một số lưu ý về Bảng lương quân đội công an từ năm 2023:

- Lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65%, lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.

- Các loại phụ cấp trong bảng lương gồm: phụ cấp thâm niên nghề.

- Bậc lương theo chức vụ, cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%

- Dự kiến sau khi thực hiện cải cách tiền lương, áp dụng từ ngày 01/7/2024, thì bảng lương của quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm sẽ tăng nhiều hơn so với năm 2023./.


Nguồn Bảng lương: Wikipedia (Minh Hùng tổng hợp)



Tham khảo:
 Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội 2023-2024

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hướng dẫn thủ tục đổi Giấy phép lái xe mới nhất 2023

Download 4 game trò chơi Đường lên đỉnh Olympia PowerPoint