Bảng lương mới nhất của quân đội, công an 2023 - 2024

Bảng lương sĩ quan quân đội, công an
Bảng lương mới nhất của quân đội, công an hiện tại vẫn giữ nguyên theo cách tính lương theo hệ số, cấp bậc, quân hàm, chức vụ theo quy định hiện hành.

Bắt đầu từ ngày 01/7/2023, mức lương của quân đội, công an sẽ tăng cao so với năm 2022 do mức lương cơ sở tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng.

Sau khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27 (dự kiến áp dụng từ 01/7/2024) thì bảng lương của quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm sẽ được thay đổi thành bảng lương cải cách và mức lương sẽ còn tăng nhiều hơn nữa.

Chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội xem bài viết: TẠI ĐÂY



I.  Bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an và bảng lương dự kiến theo cải cách tiền lương:











































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Nhóm chức vụ


Chức vụ lãnh đạo


Cấp bậc quân hàm


MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2023


DỰ KIẾN MỨC LƯƠNG NẾU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NQ 27 (ÁP DỤNG 01/7/2024)


Hệ số lương quân hàm


Hệ số phụ cấp chức vụ


Hệ số phụ cấp công vụ


Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ


HSPC thâm nghề


Tổng hệ số lương


Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu)

Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên chức vụ tăng 10%


Lương chức vụ, chức danh (65%)


Lương quân hàm (35%)


Tiền lương thâm niên nghề


Tiền lương

1 tháng


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15


Nhóm 1


Bộ trưởng


Đại tướng


11,0


1,9


3,23


0,893


6,06


23,08

41.544.000


Bậc 5


30.240.000


12.100.000


14.515.200


56.855.200


11,0


1,9


3,23


0,893


6,06


23,08

41.544.000


Bậc 4


28.080.000


12.100.000


13.478.400


53.658.400


11,0


1,9


3,23


0,893


6,06


23,08

41.544.000


Bậc 3


25.920.000


12.100.000


12.441.600


50.461.600


11,0


1,9


3,23


0,893


6,06


23,08

41.544.000


Bậc 2


23.760.000


12.100.000


11.404.800


47.264.800


10,4


1,9


3,08


0,817


5,29


21,48


38.664.000


Bậc 1


21.600.000


12.100.000


9.288.000


42.988.000


Thượng tướng


10,4


1,9


3,08


0,931


6,03


22,33


35.732.800


Bậc 3


25.920.000


11.400.000


11.664.000


48.984.000


10,4


1,9


3,08


0,855


5,54


21,77


40.194.000


Bậc 2


23.760.000


11.400.000


10.692.000


45.852.000


9,8


1,9


2,93


0,779


4,80


20,20


36.360.000


Bậc 1


21.600.000


11.400.000


8.856.000


41.856.000


Nhóm 2


Tổng Tham mưu trưởng


Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị


Đại tướng


11,0


1,8


3,20


0,846


6,02


22,86


37.548.000


Bậc 5


29.260.000


12.100.000


13.752.200


55.112.200


11,0


1,8


3,20


0,846


6,02


22,86

37.548.000


Bậc 4


27.170.000


12.100.000


12.769.900


52.039.900


11,0


1,8


3,20


0,846


6,02


22,86

37.548.000


Bậc 3


25.080.000


12.100.000


11.787.600


48.967.600


11,0


1,8


3,20


0,846


6,02


22,86

37.548.000


Bậc 2


22.990.000


12.100.000


10.805.300


45.895.300


10,4


1,8


3,05


0,774


5,25


21,27


38.286.000


Bậc 1


20.900.000


12.100.000


8.987.000


41.987.000


Thượng tướng


10,4


1,8


3,05


0,828


5,61


21,69


39.042.000


Bậc 3


25.080.000


11.400.000


11.536.800


48.016.800


10,4


1,8


3,05


0,774


5,25


21,27


38.286.000


Bậc 2


22.990.000


11.400.000


10.115.600


44.505.600


9,8


1,8


2,90


0,702


4,52


19,73


35.514.000


Bậc 1


20.900.000


11.400.000


8.151.000


40.451.000


Trung tướng


9,8


1,8


2,90


0,792


5,10


22,33


40.194.000


Bậc 3


25.080.000


10.700.000


11.035.200


46.815.200


9,8


1,8


2,90


0,774


4,99


21,77


39.186.000


Bậc 2


22.990.000


10.700.000


10.115.600


43.805.600


9,2


1,8


2,75


0,702


4,29


20,20


36.360.000


Bậc 1


20.900.000


10.700.000


8.151.000


39.751.000


Nhóm 3


Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng


Thượng tướng


10,4


1,7


3,03


0,748


5,32


21,20


38.160.000


Bậc 5


29.574.820


11.400.000


13.012.921


53.987.741


10,4


1,7


3,03


0,748


5,32


21,20

38.160.000


Bậc 4


26.886.200


11.400.000


11.829.928


50.116.128


10,4


1,7


3,03


0,748


5,32


21,20

38.160.000


Bậc 3


24.442.000


11.400.000


10.754.480


46.596.480


10,4


1,7


3,03


0,731


5,20


21,06


37.908.000


Bậc 2


22.220.000


11.400.000


9.776.8000


43.396.800


9,8


1,7


2,88


0,663


4,49


19,52


35.136.000


Bậc 1


20.200.000


11.400.000


7.878.000


39.478.000


Trung tướng


9,8


1,7


2,88


0,748


5,06


20,18


36.324.000


Bậc 3


24.442.000


10.700.000


10.754.480


45.896.480


9,8


1,7


2,88


0,697


4,72


19,79


35.622.000


Bậc 2


22.220.000


10.700.000


9.332.400


42.252.400


9,2


1,7


2,73


0,629


4,03


18,29


32.922.000


Bậc 1


20.200.000


10.700.000


7.474.000


38.374.000


Nhóm 4


Phó Tổng Tham mưu trưởng


Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị


Thượng tướng


10,4


1,6


3,00


0,704


5,28


20,98


37.764.000


Bậc 5


27.300.000


11.400.000


12.285.000


50.985.00


10,4


1,6


3,00


0,704


5,28


20,98

37.764.000


Bậc 4


25.350.000


11.400.000


11.407.500


48.157.500


10,4


1,6


3,00


0,704


5,28


20,98

37.764.000


Bậc 3


23.400.000


11.400.000


10.530.000


45.330.000


10,4


1,6


3,00


0,688


5,16


20,85


37.530.000


Bậc 2


21.450.000


11.400.000


9.652.500


42.502.500


9,8


1,6


2,85


0,624


4,45


19,32


34.776.000


Bậc 1


19.500.000


11.400.000


7.605.000


38.505.000


Trung tướng


9,8


1,6


2,85


0,720


5,13


20,10


36.180.000


Bậc 3


23.400.000


10.700.000


10.296.00


44.396.000


9,8


1,6


2,85


0,656


4,67


19,58


35.244.000


Bậc 2


21.450.000


10.700.000


9.009.000


41.159.000


9,2


1,6


2,70


0,592


4,00


18,09

32.562.000


Bậc 1


19.500.000


10.700.000


7.215.000


37.415.000


Thiếu tướng


9,2


1,6


2,70


0,688


4,64


18,83


33.894.000


Bậc 3


23.400.000


10.000.000


10.296.000


43.696.000


Nhóm 5


Tư lệnh quân khu


Chính uỷ Quân khu


Trung tướng


9,8


1,5


2,83


0,675


5,09


19,89


35.802.000


Bậc 5


26.320.000


10.700.000


11.844.000


48.864.000


9,8


1,5


2,83


0,675


5,09


19,89

35.802.000


Bậc 4


24.440.000


10.700.000


10.998.000


46.138.000


9,8


1,5


2,83


0,645


4,86


19,63


35.334.000


Bậc 3


22.560.000


10.700.000


10.152.000


43.412.000


9,8


1,5


2,83


0,585


4,41


19,12


34.416.000


Bậc 2


20.680.000


10.700.000


8.272.000


39.652.000


9,2


1,5


2,68


0,525


3,75


17,65

31.770.000


Bậc 1


18.800.000


10.700.000


6.580.000


36.080.000


Thiếu tướng


9,2


1,5


2,68


0,615


4,39


18,38


33.084.000


Bậc 3


22.560.000


10.000.000


9.700.800


42.260.800


9,2


1,5


2,68


0,555


3,96


17,89

32.202.000


Bậc 2


20.680.000


10.000.000


7.858.400


38.538.400


8,6


1,5


2,53


0,495


3,33


16,45


29.610.000


Bậc 1


18.800.000


10.000.000


6.204.000


35.004.000


Nhóm 6


Phó Tư lệnh Quân khu


Phó Chính uỷ Quân khu


Thiếu tướng


9,2


1,4


2,65


0,616


4,66


18,53

33.354.000


Bậc 5


25.340.000


10.000.000


11.149.600


46.489.600


9,2


1,4


2,65


0,602


4,56


18,41


33.138.000


Bậc 4


23.530.000


10.000.000


10.353.200


43.883.200


9,2


1,4


2,65


0,546


4,13


17,93
32.274.000


Bậc 3


21.720.000


10.000.000


8.905.200


40.625.200


9,2


1,4


2,65


0,490


3,71


17,45


31.410.000


Bậc 2


19.910.000


10.000.000


7.167.600


37.077.600


8,6


1,4


2,50


0.434


3,10


16,03


28.854.000


Bậc 1


18.100.000


10.000.000


5.611.000


33.711.000


Đại tá


8,6


1,4


2,50


0,546


3,90


16,95


30.510.000


Bậc 3


21.720.000


9.300.000


8.905.200


39.925.200


8,4


1,4


2,45


0,490


3,43


16,17


29.106.000


Bậc 2


19.910.000


9.300.000


7.167.600


36.377.600


8,0


1,4


2,35


0.434


2,91


15,10


27.180.000


Bậc 1


18.100.000


9.300.000


5.611.000


33.011.000


Nhóm 7


Tư lệnh Quân đoàn


Chính uỷ Quân doàn


Thiếu tướng


9,2


1,3


2,63


0,572


4,62


18,32

32.976.000


Bậc 5


24.360.000


10.000.000


10.718.400


45.078.400


9,2


1,3


2,63


0,559


4,52


18,20


32.760.000


Bậc 4


22.620.000


10.000.000


9.952.800


42.572.800


9,2


1,3


2,63


0,507


4,10


17,73

31.914.000


Bậc 3


20.880.000


10.000.000


8.560.800


39.440.800


9,2


1,3


2,63


0,455


3,68


17,26


31.068.000


Bậc 2


19.140.000


10.000.000


6.890.400


36.030.400


8,6


1,3


2,48


0,403


3,07


15,85


28.530.000


Bậc 1


17.400.000


10.000.000


5.394.000


32.794.000


Đại tá


8,6


1,3


2,48


0,507


3,86


16,74

30.132.000


Bậc 4


22.620.000


9.300.000


9.500.400


41.420.400


8,6


1,3


2,48


0,455


3,47


16,30


29.340.000


Bậc 3


20.880.000


9.300.000


7.725.600


37.905.600


8,4


1,3


2,43


0,403


3,01


15,54


27.972.000


Bậc 2


19.140.000


9.300.000


6.124.800


34.564.800


8,0


1,3


2,33


0,351


2,51


14,49


26.082.000


Bậc 1


17.400.000


9.300.000


4.698.000


31.398.000


Nhóm 8


Phó Tư lệnh Quân đoàn


Phó Chính uỷ Quân doàn


Đại tá


8,6


1,2


2,45


0,516


4,21


16,98


30.564.000


Bậc 5


23.380.000


9.300.000


10.287.200


42.967.200


8,6


1,2


2,45


0,468


3,82


16,54


29.772.000


Bậc 4


21.710.000


9.300.000


9.118.200


40.128.200


8,6


1,2


2,45


0,420


3,43


16,10


28.980.000


Bậc 3


20.040.000


9.300.000


7.414.800


36.754.800


8,4


1,2


2,40


0,372


2,98


15,35


27.630.000


Bậc 2


18.370.000


9.300.000


5.878.400


33.548.400


8,0


1,2


2,30


0,324


2,48


14,31


25.758.000


Bậc 1


16.700.000


9.300.000


4.509.000


30.509.000


Thượng tá


8,1


1,2


2,33


0,492


3,81


15,93


28.674.000


Bậc 5


23.380.000


8.600.000


10.287.200


42.267.200


8,1


1,2


2,33


0,444


3,44


15,51


27.918.000


Bậc 4


21.710.000


8.600.000


8.684.000


38.994.000


8,1


1,2


2,33


0,396


3,07


15,09


27.162.000


Bậc 3


20.040.000


8.600.000


7.014.000


35.654.000


7,7


1,2


2,23


0,348


2,58


14,05


25.290.000


Bậc 2


18.370.000


8.600.000


5.511.000


32.481.000


7,3


1,2


2,13


0,300


2,13


13,05


23.490.000


Bậc 1


16.700.000


8.600.000


4.175.000


29.475.000


Nhóm 9


Sư đoàn trưởng


Chính uỷ Sư đoàn


Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc
TW


Đại tá


8,6


1,1


2,43


0,473


4,17


16,77


30.186.000


Bậc 5


22.400.000


9.300.000


9.856.000


41.556.000


8,6


1,1


2,43


0,429


3,78


16,34


29.412.000


Bậc 4


20.800.000


9.300.000


8.736.000


38.836.000


8,6


1,1


2,43


0,385


3,40


15,91


28.638.000


Bậc 3


19.200.000


9.300.000


7.104.000


35.604.000


8,4


1,1


2,38


0,341


2,95


15,16


27.288.000


Bậc 2


17.600.000


9.300.000


5.632.000


32.532.000


8,0


1,1


2,28


0,297


2,46


14,13


25.434.000


Bậc 1


16.000.000


9.300.000


4.320.000


29.620.000


Thượng tá


8,1


1,1


2,30


0,429


3,59


15,52


27.936.000


Bậc 5


22.400.000


8.600.000


9.632.000


40.632.000


8,1


1,1


2,30


0,385


3,22


15,11


27.198.000


Bậc 4


20.800.000


8.600.000


7.904.000


37.304.000


8,1


1,1


2,30


0,341


2,85


14,69


26.442.000


Bậc 3


19.200.000


8.600.000


6.336.000


34.136.000


7,7


1,1


2,20


0,297


2,38


13,67


24.606.000


Bậc 2


17.600.000


8.600.000


4.928.000


31.128.000


7,3


1,1


2,10


0,253


1,93


12,69


22.842.000


Bậc 1


16.000.000


8.600.000


3.680.000


28.280.000


Nhóm 10


Phó Sư đoàn trưởng


Phó Chính uỷ Sư đoàn


Đại tá


8,6


1,0


2,40


0,430


4,13


16,56


29.808.000


Bậc 5


21.420.000


9.300.000


9.424.800


40.144.800


8,6


1,0


2,40


0,390


3,74


16,13


29.034.000


Bậc 4


19.890.000


9.300.000


8.353.800


37.543.800


8,6


1,0


2,40


0,350


3,36


15,71


28.278.000


Bậc 3


18.360.000


9.300.000


6.793.200


34.453.200


8,4


1,0


2,35


0,310


2,91


14,97


26.946.000


Bậc 2


16.830.000


9.300.000


5.385.600


31.515.600


8,0


1,0


2,25


0,270


2,43


13,95


25.110.000


Bậc 1


15.300.000


9.300.000


4.131.000


28.731.000


Thượng tá


8,1


1,0


2,28


0,390


3,55


15,31


27.558.000


Bậc 5


21.420.000


8.600.000


9.210.600


39.230.600


8,1


1,0


2,28


0,350


3,19


14,91


26.838.000


Bậc 4


19.890.000


8.600.000


7.558.200


36.048.200


8,1


1,0


2,28


0,310


2,82


14,51


26.118.000


Bậc 3


18.360.000


8.600.000


6.058.800


33.018.800


7,7


1,0


2,18


0,270


2,35


13,49


24.282.000


Bậc 2


16.830.000


8.600.000


4.712.400


30.142.400


7,3


1,0


2,08


0,230


1,91


12,51


22.518.000


Bậc 1


15.300.000


8.600.000


3.519.000


27.419.000



Xem tiếp 2 phần còn lại của bảng lương:

BẢNG LƯƠNG PHẦN 2 | BẢNG LƯƠNG PHẦN 3

Một số lưu ý trong Bảng lương sĩ quan quân đội công an:

- Thực hiện ý kiến của Bộ Chính trị và Quốc hội, Chính phủ sẽ trình Trung ương, Quốc hội việc thực hiện cải cách tổng thể chính sách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW kể từ 01/7/2024. Do đó, thời điểm thực hiện chế độ tiền lương, bảng lương mới cho quân đội, công an theo Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương, theo dự kiến là ngày 01/7/2024.

- Mức lương trong bảng lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.

- Phụ cấp trong bảng lương chỉ có phụ cấp thâm niên nghề.

- Bậc lương được tính theo chức vụ (gồm tối đa 6 bậc), cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%.

* Còn đây là dự thảo Bảng lương sĩ quan quân đội công an (Cập nhật tháng 4/2023) (theo nguồn của thành viên Wikipedia kT3.NdpM)

Phần 1: Bảng lương cấp Bộ trưởng đến cấp Quân đoàn, Binh chủng (nhóm 1 đến nhóm 7)

Bảng lương mới nhất của quân đội, công an_1
Nhóm 1 đến nhóm 7

Phần 2: Bảng lương cấp Sư đoàn đến cấp Trung đoàn (nhóm 8 đến nhóm 13)

Bảng lương mới nhất của quân đội, công an_2
Nhóm 8 đến nhóm 13

Phần 3: Bảng lương cấp Tiểu đoàn đến cấp Tiểu đội (nhóm 14 đến nhóm 21)

Bảng lương mới nhất của quân đội, công an_3
Nhóm 14 đến nhóm 21

Một số lưu ý trong Bảng lương sĩ quan quân đội công an này:

- Bảng lương Quân đội: chia thành 18 nhóm chức vụ cơ bản (Từ Bộ trưởng xuống đến Trung đội trưởng). Bảng lương Công an: Gồm 21 nhóm chức vụ (Từ Bộ trưởng xuống đến Tiểu đội phó)

- Cập nhật thêm chức danh trợ lý tương đương trong bảng lương; Bỏ cột mục phụ cấp thâm niên nghề và các bậc sau mỗi năm giữ nguyên 01 vị trí thì tăng 10% lương (vì chỉ mang tính tương đối).

- Bảng lương đã cập nhật phụ cấp công vụ và phụ cấp trách nhiệm lãnh đạo chỉ huy quản lý sau cải cách./.




(Minh Hùng tổng hợp)


Tham khảo: Bảng lương sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp quân đội từ năm 2023






Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng

Quy định mới về 5 bảng lương công chức viên chức, công an quân đội 2024