Bảng lương, bậc lương, hệ số lương cán bộ viên chức từ 01/7/2023

Bảng lương, bậc lương cán bộ viên chức

Kể từ ngày 01/7/2023, theo Nghị quyết của Quốc hội, mức lương cơ sở được tăng lên mức 1.800.000 đồng/tháng (thay thế mức lương cơ sở cũ là 1.490.000 đồng/tháng được tính đến ngày 30/6/2023).

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương, bậc lương của cán bộ, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp nhà nước được tính trên mức lương cơ sở mới nhất.

Nếu áp dụng cải cách tiền tương theo Nghị Quyết 27 thì sẽ áp dụng các bảng lương khác, tham khảo TẠI ĐÂY


1. Lương, phụ cấp của cán bộ, viên chức từ 01/7/2023 được tính như thế nào


Tiền lương của cán bộ, viên chức = [1.800.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng, theo từng bậc lương] 
Phụ cấp của cán bộ, viên chức = [1.800.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]



2. Cán bộ, công chức, viên chức được tính lương theo bảng lương nào


Theo quy định của các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn về tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước được tính lương theo các bảng lương gồm:



  • Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ của công chức (gọi là Bảng lương số 2). Tham khảo TẠI ĐÂY

  • Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức (gọi là Bảng lương số 3)


BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC



Tải về Bảng lương số 3 (File Excel): TẠI ĐÂY                                           Đơn vị tính: 1.000 đồng




































































































































































































































































































































































































































































































S


T


T



Nhóm ngạch



Bậc 1



Bậc 2



Bậc 3



Bậc 4



Bậc 5



Bậc 6



Bậc 7



Bậc 8



Bậc 9



Bậc 10



Bậc 11



Bậc 12



1



Viên chức loại A3



a



Nhóm 1 (A3.1)



Hệ số lương



6,20



6,56



6,92



7,28



7,64



8,00



Mức lương đến 30/6/2023



9,238.0



9,774.4



10,310.8



10,847.2



11,383.6



11,920.0






Mức lương từ 01/7/2023



11,160



11,808



12,456



13,104



13,752



14,400



b



Nhóm 2 (A3.2)



Hệ số lương



5,75



6,11



6,47



6,83



7,19



7,55



Mức lương đến 30/6/2023



8,567.5



9,103.9



9,640.3



10,176.7



10,713.1



11,249.5



Mức lương từ 01/7/2023



10,350



10,998



11,646



12,294



12,942



13,590



2



Viên chức loại A2



a



Nhóm 1 (A2.1)



Hệ số lương



4,4



4,74



5,08



5,42



5,76



6,1



6,44



6,78



Mức lương đến 30/6/2023



6,556.0



7,062.6



7,569.2



8,075.8



8,582.4



9,089.0



9,595.6



10,102.2



Mức lương từ 01/7/2023



7,920



8,532



9,144



9,756



10,368



10,980



11,592



12,204



b



Nhóm 2 (A2.2)



Hệ số lương



4



4,34



4,68



5,02



5,36



5,7



6,04



6,38



Mức lương đến 30/6/2023



5,96



6,466.6



6,973.2



7,479.8



7,986.4



8,493



8,999.6



9,506.2



Mức lương từ 01/7/2023



7,200



7,812



8,424



9,036



9,648



10,260



10,872



11,484



3



Viên chức loại A1



Hệ số lương



2,34



2,67



3



3,33



3,66



3,99



4,32



4,65



4,98



Mức lương đến 30/6/2023



3,486.6



3,978.3



4,470.0



4,961.7



5,453.4



5,945.1



6,436.8



6,928.5



7,420.2



Mức lương từ 01/7/2023



4,212



4,806



5,400



5,994



6,588



7,182



7,776



8,370



8,964



4



Viên chức loại A0



Hệ số lương



2,1



2,41



2,72



3,03



3,34



3,65



3,96



4,27



4,58



4,89



Mức lương đến 30/6/2023



3,129.0



3,590.9



4,052.8



4,514.7



4,976.6



5,438.5



5,900.4



6,362.3



6,824.2



7,286.1



Mức lương từ 01/7/2023



3,780



4,338



4,896



5,454



6,012



6,570



7,128



7,686



8,244



8,802



5



Viên chức loại B



Hệ số lương



1,86



2,06



2,26



2,46



2,66



2,86



3,06



3,26



3,46



3,66



3,86



4,06



Mức lương đến 30/6/2023



2,771.4



3,069.4



3,367.4



3,665.4



3,963.4



4,261.4



4,559.4



4,857.4



5,155.4



5,453.4



5,751.4



6,049.4



Mức lương từ 01/7/2023



3,348



3,708



4,068



4,428



4,788



5,148



5,508



5,868



6,228



6,588



6,948



7,308



- Đối tượng áp dụng bảng lương trên gồm có Viên chức loại A3, A2, A1, A0 và loại B.

Tham khảo: Chi tiết các mã ngạch viên chức được hưởng lương theo bảng lương

- Căn cứ vào Bảng lương số 3 nêu trên, viên chức kỹ sư, y tế, giáo dục có các bảng lương như sau:

Ngoài bảng lương số 2 và số 3 nêu trên, còn có:

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC (Bảng số 4)

Tải về Bảng lương số 4 (File Excel): TẠI ĐÂY                                                           Đơn vị tính: 1.000 đồng











































































































































































































































































































































STT



Nhóm
ngạch nhân viên



Bậc
1



Bậc
2



Bậc
3



Bậc
4



Bậc
5



Bậc
6



Bậc
7



Bậc
8



Bậc
9



Bậc
10



Bậc
11



Bậc
12



1



Lái
xe cơ quan; Kỹ thuật viên đánh máy



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 


 


 



Hệ
số lương



2,05



2,23



2,41



2,59



2,77



2,95



3,13



3,31



3,49



3,67



3,85



4,03



Mức
lương đến 30/6/2023



3,054.5



3,322.7



3,590.9



3,859.1



4,127.3



4,395.5



4,663.7



4,931.9



5,200.1



5,468.3



5,736.5



6,004.7



Từ
01/7/20



3,690



4,014



4,338



4,662



4,986



5,310



5,634



5,958



6,282



6,606



6,930



7,254



2



Nhân
viên kỹ thuật



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 


 


 



Hệ
số lương



1,65



1,83



2,01



2,19



2,37



2,55



2,73



2,91



3,09



3,27



3,45



3,63



Mức
lương đến 30/6/2023



2,458.5



2,726.7



2,994.9



3,263.1



3,531.3



3,799.5



4,067.7



4,335.9



4,604.1



4,872.3



5,140.5



5,408.7



Mức
lương từ 01/7/2023



2,970



3,294



3,618



3,942



4,266



4,590



4,914



5,238



5,562



5,886



6,210



6,534



3



Nhân
viên đánh máy; nhân viên bảo vệ



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 


 


 



Hệ
số lương



1,5



1,68



1,86



2,04



2,22



2,4



2,58



2,76



2,94



3,12



3,3



3,48



Mức
lương đến 30/6/2023



2,235.0



2,503.2



2,771.4



3,039.6



3,307.8



3,576.0



3,844.2



4,112.4



4,380.6



4,648.8



4,917.0



5,185.2



Mức
lương từ 01/7/2023



2,400



2,688



2,976



3,264



3,552



3,840



4,128



4,416



4,704



4,992



5,280



5,568



4



Nhân
viên văn thư



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 


 


 



Hệ
số lương



1,35



1,53



1,71



1,89



2,07



2,25



2,43



2,61



2,79



2,97



3,15



3,33



Từ
01/7/19



2,011.5



2,279.7



2,547.9



2,816.1



3,084.3



3,352.5



3,620.7



3,888.9



4,157.1



4,425.3



4,693.5



4,961.7



Từ
01/7/20



2,430



2,754



3,078



3,402



3,726



4,050



4,374



4,698



5,022



5,346



5,670



5,994



5



Nhân
viên phục vụ



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 


 


 



Hệ
số lương



1



1,18



1,36



1,54



1,72



1,9



2,08



2,26



2,44



2,62



2,8



2,98



Mức
lương đến 30/6/2023



1,490.0



1,758.2



2,026.4



2,294.6



2,562.8



2,831



3,099.2



3,367.4



3,635.6



3,903.8



4,172.0



4,440.2



Mức
lương từ 01/7/2023



1,800



2,124



2,448



2,772



3,096



3,420



3,744



4,068



4,392



4,716



5,040



5,364


- Theo phân loại viên chức: Nhân viên thừa hành, phục vụ thuộc biên chế của các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước là viên chức ngạch nhân viên.

- Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.

- Nhân viên theo các ngạch quy định tại bảng lương số 4 có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch, thì được xem xét để cử đi thi nâng ngạch trên liền kề hoặc thi nâng ngạch lên các ngạch viên chức loại A0 và loại A1./.
Minh Hùng (Tổng hợp)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng

Hướng dẫn thủ tục đổi Giấy phép lái xe mới nhất 2023