Quy định giấy khám sức khỏe lái xe mới nhất khi cấp đổi bằng
Sau đây là thủ tục liên quan đến giấy chứng nhận sức khỏe (giấy khám sức khỏe) khi cấp đổi bằng lái xe ô tô, mô tô các loại như: đối tượng cần khám sức khỏe, thời hạn của Giấy khám sức khỏe, thủ tục khám sức khỏe.
Ai phải đi khám sức khỏe khi cần đổi bằng lái
Theo quy định hiện hành người đi đổi, cấp lại Giấy phép lái xe phải có đơn đề nghị đổi, cấp lại Giấy phép lái xe; hồ sơ GPLX gốc, bản sao GPLX (nếu còn Giấy phép lái xe) và Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp, trừ các đối tượng sau:
b) Người chuyển đổi GPLX hạng A4, giấy phép lái xe ô tô còn thời hạn sử dụng trên 03 (ba) tháng bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET;
c) Trường hợp tách GPLX có thời hạn và không thời hạn.
Như vậy, Giấy khám sức khỏe lái xe khi đổi bằng lái áp dụng cho những trường hợp sau:
- Người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3 khi đổi bằng lái không cần phải có giấy khám sức khỏe;
- Người có GPLX hạng A4, GPLX ô tô còn thời hạn sử dụng trên 3 tháng đổi từ loại giấy bìa sang thẻ nhựa không cần phải có giấy khám sức khỏe;
- Khi đổi giấy phép lái xe ô tô các hạng (từ hạng B, C, D, E, F...) thì trong hồ sơ xin cấp đổi phải có giấy khám sức khỏe, bất kể GPLX còn thời hạn sử dụng hay không.
- Trường hợp tách giấy phép lái xe (có thời hạn và không thời hạn) thì cũng không cần giấy khám sức khỏe;
Giấy khám sức khỏe lái xe có giá trị bao lâu?
Thời hạn sử dụng giấy khám sức khỏe của người lái xe: 06 tháng kể từ ngày khám sức khỏe và được cơ sở y tế cấp giấy chứng nhận đủ sức khỏe lái xe.
Khám sức khỏe đổi giấy phép lái xe (bằng lái xe) ở đâu?
Người đổi bằng lái xe phải khám sức khỏe đổi giấy phép lái xe tại một trong các cơ sở y tế có thẩm quyền sau đây:
- Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, BVĐK khu vực;
- Bệnh viện đa khoa cấp Quận, huyện, thành phố;
- Bệnh viện Đa khoa tư nhân;
- Phòng Khám Đa khoa có đủ điều kiện (do Sở Y tế tỉnh, TP thuộc Trung ương công bố danh sách đủ điều kiện).
- Bệnh viện có hỗ trợ cấp giấy khám sức khỏe điện tử. Ví dụ: Danh sách Bệnh viện cấp giấy khám sức khỏe điện tử tại Hà Nội
- Bệnh viện có liên thông dữ liệu khám sức khỏe lái xe với sở GTVT. Ví dụ: Danh sách các Bệnh viện liên thông dữ liệu khám sức khỏe lái xe tại Thành phố HCM
- Nếu bệnh viện có không hỗ trợ cả 2 loại như trên thì sau khi khám và được bệnh viện cấp giấy khám sức khỏe thì đến UBND phường, xã để chứng thực điện tử giấy này.
Thủ tục, lệ phí khám sức khỏe để lấy giấy chứng nhận
Lệ phí khám sức khỏe đối với người lái xe (không bao gồm xét nghiệm, X-quang): 160.000 đồng/người (quy định tại Thông tư 37/2018/TT-BYT và các văn bản sửa đổi về mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh). Nếu bao gồm xét nghiệm là 320.000 đồng.
Về thủ tục khám sức khỏe, cũng như khám sức khỏe thông thường. Đầu tiên cần điền Mẫu giấy khám sức khỏe lái xe mới nhất (TỰ TẢI VỀ rồi in ra hoặc lấy tại bệnh viện). Sau đó kê khai các mục theo mẫu bên dưới (Chỉ kê khai hết Mục I).
Sau khi khám xong, bác sĩ sẽ kết luận và ghi rõ trong giấy khám sức khỏe như sau:
- Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…
- Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…
- Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe hạng…..nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại)………
![]() |
Kết luận sức khỏe của Bệnh viẹn |
Hướng dẫn kê khai giấy khám sức khỏe
……..(1)……... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
……...(2)…….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /GKSKLX-....(3)....
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
Ảnh (4) (4x6cm) | Họ và tên (chữ in hoa): …… Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi ......... Số CMND hoặc Hộ chiếu:......…cấp ngày……/............/…........ tại…………………...….............… Chỗ ở hiện tại: ………........ Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: …...…...………...... |
I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □;
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:………………………………………………
2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không (Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………………………………
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:…………………………………………………
b) Hiện tại đang có thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng hay không? (Đối với phụ nữ………………………………………………
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…ngày…tháng…năm… Người đề nghị khám sức khỏe
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Tâm thần:………………………… Kết luận …………………………… 2. Thần kinh:……………………… Kết luận ………………………… 3. Mắt: - Thị lực nhìn xa từng mắt: + Không kính: Mắt phải: …Mắt trái: … + Có kính: Mắt phải: … Mắt trái: … - Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính…Có kính …. - Thị trường:
-Sắc giác + Bình thường □ + Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ Các bệnh về mắt (nếu có):………………………………… | |||||||||||||
Kết luận……………………………… | ………… | ||||||||||||
4.Tai-Mũi-Họng - Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường: ……..m; Nói thầm: …….. m + Tai phải: Nói thường: ……..m; Nói thầm: …..…m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):… | |||||||||||||
Kết luận ……………………………… | ………… | ||||||||||||
5. Tim mạch: + Mạch: ………lần/phút; + Huyết áp: ……../…….mmHg……… | |||||||||||||
Kết luận ……………………………… | ……… | ||||||||||||
6. Hô hấp:…………………………… | |||||||||||||
Kết luận ……………………………… | ……… | ||||||||||||
7. Cơ Xương Khớp:………………… | |||||||||||||
Kết luận …………………………… | ……… | ||||||||||||
8. Nội tiết:…………………………… | |||||||||||||
Kết luận ……………………………… | ……… | ||||||||||||
9. Thai sản:…………………………… | |||||||||||||
Kết luận …………………………… | ………… |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | ||||||||||||
1. Tâm thần:…………………………… Kết luận ………………………………… 2. Thần kinh:…………………………… Kết luận ………………………………… 3. Mắt: - Thị lực nhìn xa từng mắt: + Không kính: Mắt phải: …Mắt trái: … + Có kính: Mắt phải: … Mắt trái: … - Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính…Có kính …. - Thị trường:
-Sắc giác + Bình thường □ + Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ Các bệnh về mắt (nếu có):…………… | |||||||||||||
Kết luận………………………………… | ………… | ||||||||||||
4.Tai-Mũi-Họng - Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường: ……..m; Nói thầm: …….. m + Tai phải: Nói thường: ……..m; Nói thầm: …..…m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):…………………… | |||||||||||||
Kết luận ………………………………… | …………… | ||||||||||||
5. Tim mạch: + Mạch: ………lần/phút; + Huyết áp: ……../…….mmHg……… | |||||||||||||
Kết luận ……………………………… | …………… | ||||||||||||
6. Hô hấp:……………………………… | |||||||||||||
Kết luận ………………………………… | ………… | ||||||||||||
7. Cơ Xương Khớp:…………………… | |||||||||||||
Kết luận ………………………………… | ………… | ||||||||||||
8. Nội tiết:…………………………… | |||||||||||||
Kết luận ………………………………… | …………… | ||||||||||||
9. Thai sản:……………………………… | |||||||||||||
Kết luận ………………………………… | ………… |
IV. KẾT LUẬN
(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).
……, ngày…tháng… năm… NGƯỜI KẾT LUẬN
Hướng dẫn cách ghi mẫu:
(1): Ghi tên cơ quan chủ quản cùa cơ sở khám sức khỏe. Ví dụ: Sở Y tế Hòa Bình
(2): Ghi tên của cơ sở khám sức khỏe (ví dụ: BKĐK tỉnh Hòa Bình)
(3): Ghi chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khoẻ
(4): Ảnh chụp trên nền trắng, trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày khám sức khỏe, còn rõ nét và nhận dạng được.
Minh Hùng (Tổng hợp)
Nhận xét
Đăng nhận xét