Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất



Sau đây là các bảng lương, hệ số lương mới nhất của các ngạch cán bộ, công chức, viên chức. Các bảng lương này được tính dựa trên mức lương cơ sở hiện hành là 1,8 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2023 theo Nghị quyết của Quốc hội), thay thế cho mức cũ là 1.490.000 đồng/tháng.


Tùy theo ngạch công chức, viên chức mà sẽ có 4 Bảng lương các loại gồm:



  • Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ công chức (gọi là Bảng lương số 2)

  • Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức (gọi là Bảng lương số 3)

  • Bảng lương dành cho viên chức ngạch nhân viên (Bảng lương số 4)

  • Bảng lương dành cho chuyên gia (bảng lương số 1)


Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức từ ngày 01/7/2023

Tiền lương = [1.800.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng được tính theo từng bậc]

Phụ cấp = [1.800.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]

Chi tiết 04 bảng lương tính theo hệ số, bậc lương, như sau:


I. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CƠ QUAN NN (Bảng số 2)

Lương của cán bộ công chức trong các cơ quan nhà nước sẽ áp dụng Bảng lương này, cụ thể như sau



Tải về BẢNG LƯƠNG SỐ 2 (File Excel)                                                          Đơn vị tính: 1.000 đồng

















































































































































































































































































































































































































































































































































































STT



Nhóm Ngạch



Bậc 1



Bậc 2



Bậc 3



Bậc 4



Bậc 5



Bậc 6



Bậc 7



Bậc 8



Bậc 9



Bậc 10



Bậc 11



Bậc 12



1



Công chức loại A3



a



Nhóm 1 (A3.1)



Hệ số lương



6,20



6,56



6,92



7,28



7,64



8,00


Mức lương đến 30/6/2023



9,238.0



9,774.4



10,310.8



10,847.2



11.383.6



11,920.0



Mức lương từ 01/7/2023



11,160



11,808



12,456



13,104



13,752



14,400



b



Nhóm 2 (A3.2)



Hệ số lương



5,75



6,11



6,47



6,83



7,19



7,55



Mức lương đến 30/6/2023



8,567.5



9,103.9



9,640.3



10,176.7



10,713.1



11,249.5



Mức lương từ 01/7/2023



10,350



10,998



11,646



12,294



12,942



13,590



2



Công chức loại A2



a



Nhóm 1 (A2.1)



Hệ số lương



4,40



4,74



5,08



5,42



5,76



6,10



6,44



6,78



Mức lương đến 30/6/2023



6,556.0



7,062.6



7,569.2



8,075.8



8,582.4



9,089.0



9,595.6



10,102.2



Mức lương từ 01/7/2023



7,920



8,532



9,144



9,756



10,368



10,980



11,592



12,204



b



Nhóm 2 (A2.2)



Hệ số lương



4,00



4,34



4,68



5,02



5,36



5,70



6,04



6,38



Mức lương đến 30/6/2023



5,960.0



6,466.6



6,973.2



7,479.8



7,986.4



8,493.0



8,999.6



9,506.2



Mức lương từ 01/7/2023



7,200



7,812



8,424



9,036



9,648



10,260



10,872



11,484



3



Công chức loại A1



Hệ số lương



2,34



2,67



3,00



3,33



3,66



3,99



4,32



4,65



4,98



Mức lương đến 30/6/2023



3,486.6



3,978.3



4,470.0



4,961.7



5,453.4



5,945.1



6,436.8



6,928.5



7,420.2



Mức lương từ 01/7/2023



4,212



4,806



5,400



5,994



6,588



7,182



7,776



8,370



8,964



4



Công chức loại A0



Hệ số lương



2,10



2,41



2,72



3,03



3,34



3,65



3,96



4,27



4,58



4,89



Mức lương đến 30/6/2023



3,129.0



3,590.9



4,052.8



4,514.7



4,976.6



5,438.5



5,900.4



6,362.3



6,824.2



7,286.1



Mức lương từ 01/7/2023



3,780



4,338



4,896



5,454



6,012



6,570



7,128



7,686



8,244



8,802



5



Công chức loại B



Hệ số lương



1,86



2,06



2,26



2,46



2,66



2,86



3,06



3,26



3,46



3,66



3,86



4,06



Mức lương đến 30/6/2023



2,771.4



3,069.4



3,367.4



3,665.4



3,963.4



4,261.4



4,559.4



4,857.4



5,364.0



5,453.4



5,751.4



6,049.4



Mức lương từ 01/7/2023



3,348



3,708



4,068



4,428



4,788



5,148



5,508



5,868



6,228



6,588



6,948



7,308



6



Công chức loại C



a



Nhóm 1 (C1)



Hệ số lương



1,65



1,83



2,01



2,19



2,37



2,55



2,73



2,91



3,09



3,27



3,45



3,63



Mức lương đến 30/6/2023



2,458.5



2,726.7



2,994.9



3,263.1



3.531.3



3,799.5



4,067.7



4,335.9



4,604.1



4,872.3



5,140.5



5,408.7



Mức lương từ 01/7/2023



2,970



3,294



3,618



3,942



4,266



4,590



4,914



5,238



5,562



5,886



6,210



6,534





Danh mục công chức được áp dụng bảng lương trên gồm:



1. Công chức loại A3 (10 ngạch):



























































Nhóm 1 (A3.1)



 



Nhóm 2 (A3.2)



STT



Ngạch công chức



STT



Ngạch công chức



STT



Ngạch công chức



1



Chuyên viên cao cấp



6



Kiểm toán viên cao cấp



1



Kế toán viên cao cấp



2



Thanh tra viên cao cấp



7



Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)



3



Kiểm tra viên cao cấp thuế



8



Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)



 



 



4



Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng



9



Kiểm soát viên cao cấp thị trường



 



 



5



Kiểm tra viên cao cấp hải quan



 



 





2. Công chức loại A2 (18 ngạch):











































































Nhóm 1 (A2.1)



 



Nhóm 2 (A2.2)



STT



Ngạch công chức



 



STT



Ngạch công chức



STT



Ngạch công chức



1



Chuyên viên chính



8



Chấp hành viên trung cấp



1



Kế toán viên chính



2



Thanh tra viên chính



9



Thẩm tra viên chính



2



Kiểm dịch viên chính động vật



3



Kiểm tra viên chính thuế



10



Kiểm soát viên chính thị trường



3



Kiểm dịch viên chính thực vật



4



Kiểm tra viên chính hải quan



11



Kiểm lâm viên chính



4



Kiểm soát viên chính đê điều



5



Kỹ thuật viên bảo quản chính



12



Kiểm ngư viên chính



6



Kiểm soát viên chính ngân hàng



13



Thuyền viên kiểm ngư chính



7



Kiểm toán viên chính



14



Văn thư viên chính



3. Công chức loại A1 (19 ngạch):








































































STT



Ngạch công chức



 



STT



Ngạch công chức



 



STT



Ngạch công chức



1



Chuyên viên



8



Kiểm toán viên



15



Kiểm soát viên đê điều



2



Thanh tra viên



9



Chấp hành viên sơ cấp (THADS)



16



Kiểm lâm viên



3



Kế toán viên



10



Thẩm tra viên (THADS)



17



Kiểm ngư viên


4



Kiểm tra viên thuế



11



Thư ký thi hành án (dân sự)



18



Thuyền viên kiểm ngư



5



Kiểm tra viên hải quan



12



Kiểm soát viên thị trường



19



Văn thư viên



6



Kỹ thuật viên bảo quản



13



Kiểm dịch viên động vật



20



7



Kiểm soát viên ngân hàng



 



14



Kiểm dịch viên thực vật



21



4. Công chức loại A0 (8 ngạch):


Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng). Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên
nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.







































TT



Ngạch công chức



1



Cán sự



2


Kế toán viên trung cấp



3



Kiểm tra viên trung cấp thuế



4



Kiểm tra viên trung cấp hải quan



5



Kiểm soát viên trung cấp thị trường



6



Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp



7



Thủ kho bảo quản



8



Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng



5. Công chức loại B (13 ngạch):
































































STT



Ngạch công chức



 



STT



Ngạch công chức



1



Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật…)



9


Kiểm lâm viên trung cấp

2



Nhân viên thuế



10


Kiểm ngư viên trung cấp

3



Nhân viên hải quan



11


Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

4



Nhân viên tiền tệ kho quỹ ngân hàng



12


Văn thư viên trung cấp

5



Thư ký trung cấp thi hành án



13


Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

6



Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật






7


Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

 





8


Kiểm soát viên trung cấp đê điều

 






6. Công chức loại C (1 ngạch):

















Bảng ngạch công chức loại C

Nhóm C1



STT



Ngạch công chức



1



Nhân viên bảo vệ kho dự trữ



Lưu ý:

- Thực hiện ý kiến của Bộ Chính trị và Quốc hội, Chính phủ sẽ trình Trung ương, Quốc hội việc thực hiện cải cách tổng thể chính sách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW kể từ 01/7/2024. Do đó, thời điểm thực hiện chế độ tiền lương, bảng lương mới theo vị trí việc làm cho cán bộ công chức viên chức, quân đội, công an theo Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương, theo dự kiến là ngày 01/7/2024.

Tham khảo: 5 Bảng lương theo vị trí việc làm năm 2024 của cán bộ công viên chức

- Tra cứu chi tiết Danh mục mã ngạch, lương công chức viên chức

- Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.

- Cán bộ công chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành chuyên môn, căn cứ vào thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch, được xem xét thi nâng ngạch như sau:

  • CBCC loại B và loại C: Không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch.
  • CBCC loại A0 và loại A1: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 9 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).
  • CBCC loại A2: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 6 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).

- Lương của công chức kế toán, tham khảo: Bảng lương, bậc lương, mã ngạch kế toán mới nhất

II. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC (Bảng 3)

Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước thì áp dụng theo bảng lương số 3. Xem nội dung chi tiết bảng lương số 3




III. BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC (Bảng 4)

Đối với nhân viên thừa hành phục vụ trong cơ quan, đơn vị nhà nước (viên chức ngạch nhân viên) thì áp dụng bảng lương số 4. Xem chi tiết: Mức lương áp dụng cho đối tượng này

IV. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP (Bảng 1)


Bảng lương số 1 áp dụng đối với các đối tượng là cán bộ công chức không giữ chức danh lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các lĩnh vực.

Đơn vị tính: 1.000 đồng





























Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Hệ số lương
8,8
9,4
10,0
Mức lương đến 30/6/2023
13.112
14.006
14.900
Mức lương từ 01/7/2023
15.840
16.920
18.000

Minh Hùng (Tổng hợp) 



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng

Quy định mới về 5 bảng lương công chức viên chức, công an quân đội 2024