Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
1. Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01
2. Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02
3. Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03
Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)
1. Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.08.202. Giảng viên CĐSP chính (hạng II) - Mã số: V.07.08.213. Giảng viên CĐSP (hạng III) - Mã số: V.07.08.22
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:
1. Giáo viên mầm non hạng II, Mã số: V.07.02.04
2. Giáo viên mầm non hạng III, Mã số: V.07.02.05
3. Giáo viên mầm non hạng IV, Mã số: V.07.02.06
Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:
1. Giáo viên tiểu học hạng II, Mã số: V.07.03.07
2. Giáo viên tiểu học hạng III, Mã số: V.07.03.08
3. Giáo viên tiểu học hạng IV, Mã số: V.07.03.09
Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:
1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I, Mã số: V.07.04.10
2. Giáo viên THCS hạng II, Mã số: V.07.04.11
3. Giáo viên THCS hạng III, Mã số: V.07.04.12
Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)
1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số: V.07.05.13
2. Giáo viên THPT hạng II - Mã số: V.07.05.14
3. Giáo viên THPT hạng III - Mã số: V.07.05.15
Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)
1. Giáo viên dự bị đại học hạng I - Mã số: V.07.07.17
2. Giáo viên dự bị ĐH hạng II - Mã số: V.07.07.18
3. Giáo viên dự bị ĐH hạng III - Mã số: V.07.07.19
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) - Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)
Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01
2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02
3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03
4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05
2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06
3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07
4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08
5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập
Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện trong các trường học (nhân viên thư viện) bao gồm:
Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập bao gồm:
Viên chức giáo vụ - Mã số: V.07.07.21 (xếp lương viên chức A0)
Tham khảo:
Phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức như sau:
Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến 8,00)
TT | Ngạch | Mã | Mô |
---|---|---|---|
1 | Giảng | V.07.01.01 | giảng |
2 | Giảng | V.07.08.20 | giảng |
3 | Giảng | V.09.02.01 | ngành |
4 | Giáo | V.09.02.05 |
Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến 6,78)
TT | Ngạch | Mã | Mô |
---|---|---|---|
1 | Giảng | V.07.01.02 | giảng |
2 | Giáo | V.07.07.17 | Dự |
3 | Giáo | V.07.07.18 | |
4 | Giảng | V.07.08.21 | giảng |
5 | Giảng | V.09.02.02 | ngành |
6 | Giáo | V.09.02.06 | |
7 | Giáo | V.07.05.13 | giảng |
8 | Giáo | V.07.05.14 | |
9 | Giáo | V.07.04.30 | giảng |
10 | Giáo | V.07.04.31 | |
11 | Giáo | V.07.03.27 | giảng |
12 | Giáo | V.07.03.28 | |
13 | Giáo | V.07.02.24 | giảng |
Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98)
TT | Ngạch | Mã | Mô |
---|---|---|---|
1 | Giảng | V.07.01.03 | giảng |
2 | Trợ | V.07.01.23 | |
3 | Giáo | V.07.07.19 | Dự |
4 | Giảng | V.07.08.22 | giảng |
5 | Giảng | V.09.02.03 | ngành |
6 | Giáo | V.09.02.07 | |
7 | Giáo | V.07.05.15 | giảng |
8 | Giáo | V.07.04.32 | giảng |
9 | Giáo | V.07.03.29 | giảng |
10 | Giáo | 07.02.25 | giảng |
Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.09.02.04 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.09.02.08 | |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | 07.02.26 | giảng dạy trong trường mầm non |
4 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập |
5 | Viên chức giáo vụ | V.07.07.21 | trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT | Ngạch | Mã |
|
---|---|---|---|
1 | Giáo | V.09.02.09 | ngành |
2 | Nhân | V.07.06.16 | Ngành |
Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành giáo dục:
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập
- Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
- Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành thư viện
- Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập
- Thông tư 22/2022/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập./.
Nhận xét
Đăng nhận xét