Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023 và mức lương cải cách

Bảng lương sĩ quan quân đội công an


Quốc hội đã điều chỉnh mức lương cơ sở, thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang lên mức 1,8 triệu đồng/tháng (tăng khoảng 20,8%) từ ngày 01/7/2023.

Do đó, mức lương áp dụng cho quân đội, công an dự kiến trong năm 2023 sẽ tăng cao. Nếu áp dụng chính sách cải cách tiền lương thì mức lương mới sẽ còn tăng nhiều hơn nữa.

Tiếp theo Bảng lương sĩ quan quân đội công an ở PHẦN 1 và PHẦN 2. Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an tính từ ngày 01/7/2023 và mức lương dự kiến khi áp dụng cải cách tiền lương từ ngày 01/7/2024 (phần 3)




Bảng lương sĩ quan quân đội, công an - Phần 3























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Nhóm chức vụ


Chức vụ lãnh đạo


Cấp bậc quân hàm


MỨC LƯƠNG TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2023


MỨC LƯƠNG  CẢI CÁCH ÁP DỤNG TỪ 01/7/2024


Hệ số lương quân hàm


Hệ số phụ cấp chức vụ


Hệ số phụ cấp công vụ


Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC
chức vụ


HSPC thâm nghề


Tổng hệ số lương


Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở
1,8 triệu)


Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên chức vụ tăng 10%


Lương chức vụ, chức danh (65%)


Lương quân hàm (35%)


Tiền lương thâm niên nghề


Tiền lương 1 tháng




1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15




Nhóm 18


Phó Đại đội trưởng


Phó Chính trị viên Đại đội


Đại úy


6,2


0,25


1,61


0,078


2,00


10,14


18.252.000


Bậc 6





14.550.000


6.500.000


5.238.000


26.288.000




6,2


0,25


1,61


0,068


1,74


9,87


17.766.000


Bậc 5





13.580.000


6.500.000


4.209.800


24.289.800




6,2


0,25


1,61


0,058


1,48


9,60


17.280.000


Bậc 4





12.610.000


6.500.000


3.278.600


22.388.600




6,2


0,25


1,61


0,048


1,23


9,34


16.812.000


Bậc 3





11.640.000


6.500.000


2.444.400


20.584.400




5,8


0,25


1,51


0,038


0,91


8,51


15.318.000


Bậc 2





10.670.000


6.500.000


1.707.200


18.877.200




5,4


0,25


1,41


0,028


0,62


7,71


13.878.000


Bậc 1





9.700.000


6.500.000


1,067.000


17.267.000




Thượng úy


5,7


0,25


1,49


0,068


1,61


9,11


16.398.000





Bậc 6


14.550.000


5.900.000


4.801.500


25.251.500




5,7


0,25


1,49


0,058


1,37


8,86


15.948.000





Bậc 5


13.580.000


5.900.000


3.802.400


23.282.400




5,7


0,25


1,49


0,048


1,13


8,62


15.516.000





Bậc 4


12.610.000


5.900.000


2.900.300


21.410.300




5,7


0,25


1,49


0,038


0,89


8,37


15.066.000





Bậc 3


11.640.000


5.900.000


2.095.200


19.635.200




5,35


0,25


1,40


0,028


0,62


7,64


13.752.000





Bậc 2


10.670.000


5.900.000


1.387.100


17.957.100




5,0


0,25


1,31


0,020


0,42


7,00


12.600.000





Bậc 1


9.700.000


5.900.000


776.000


16.376.000




Trung úy


4,6


0,25


1,21


0,065


1,26


7,39


13.302.000


Bậc 6





14.550.000


5.300.000


4.801.500


24.651.500




4,6


0,25


1,21


0,055


1,07


7,18


12.924.000


Bậc 5





13.580.000


5.300.000


3.802.400


22.682.400




4,6


0,25


1,21


0,045


0,87


6,98


12.564.000


Bậc 4





12.610.000


5.300.000


2.900.300


20.810.300




4,6


0,25


1,21


0,035


0,68


6,78


12.204.000


Bậc 3





11.640.000


5.300.000


2.095.200


19.035.200




4,6


0,25


1,21


0,028


0,53


6,62


11.916.000


Bậc 2





10.670.000


5.300.000


1.387.100


17.357.100




4,6


0,25


1,21


0,020


0,39


6,47


11.646.000


Bậc 1





9.700.000


5.300.000


776.000


15.776.000




Nhóm 19


Trung đội trưởng


Đại úy


6,2


0,2


1,60


0,06


1,98


10,05

18.090.000


Bậc 6





13.500.000


6.500.000


4.860.000


24.860.000




6,2


0,2


1,60


0,05


1,73


9,78


17.604.000


Bậc 5





12.600.000


6.500.000


3.906.000


23.006.000




6,2


0,2


1,60


0,05


1,47


9,52


17.136.000


Bậc 4





11.700.000


6.500.000


3.042.000


21.242.000




6,2


0,2


1,60


0,04


1,22


9,25


16.650.000


Bậc 3





10.800.000


6.500.000


2.268.000


19.568.000




5,8


0,2


1,50


0,03


0,90


8,43


15.174.000


Bậc 2





9.900.000


6.500.000


1.584.000


17.984.000




5,4


0,2


1,40


0,02


0,62


7,64


13.752.000


Bậc 1





9.000.000


6.500.000


990.000


16.490.000




Thượng úy


5,7


0,2


1,48


0,05


1,42


8,84


15.912.000





Bậc 6


13.500.000


5.900.000


4.050.000


23.450.000




5,70


0,2


1,48


0,04


1,18


8,60


15.480.000





Bậc 5


12.600.000


5.900.000


3.150.000


21.650.000




5,7


0,2


1,48


0,03


0,94


8,35


15.030.000





Bậc 4


11.700.000


5.900.000


2.340.000


19.940.000




5,7


0,2


1,48


0,02


0,71


8,11


14.598.000





Bậc 3


10.800.000


5.900.000


1.620.000


18.320.000




5,35


0,2


1,39


0,02


0,44


7,40


13.320.000





Bậc 2


9.900.000


5.900.000


990.000


16.790.000




5,0


0,2


1,30


0,01


0,26


6,77


12.186.000





Bậc 1


9.000.000


5.900.000


450.000


15.350.000




Trung úy


4,6


0,2


1,20


0,05


1,10


7,15


12.870.000


Bậc 6





13.500.000


5.300.000


4.050.000


22.850.000




4,6


0,2


1,20


0,04


0,91


6,95


12.510.000


Bậc 5





12.600.000


5.300.000


3.150.000


21.050.000




4,6


0,2


1,20


0,03


0,72


6,75


12.150.000


Bậc 4





11.700.000


5.300.000


2.340.000


19.340.000




4,6


0,20


1,20


0,02


0,53


6,55


11.790.000


Bậc 3





10.800.000


5.300.000


1.620.000


17.720.000




4,6


0,2


1,20


0,02


0,38


6,40


11.520.000


Bậc 2





9.900.000


5.300.000


990.000


16.190.000




4,6


0,2


1,20


0,01


0,24


6,25


11.250.000


Bậc 1





9.000.000


5.300.000


450.000


14.750.000




Nhóm 20


Phó Trung đội trưởng


Đại úy


6,2





1,55





2,05


9,80


17.640.000


Bậc 6





12.450.000


6.500.000


4.731.000


23.681.000




6,2





1,55





1,80


9,55


17.190.000


Bậc 5





11.620.000


6.500.000


3.834.600


21.954.600




6,2





1,55





1,55


9,30


16.740.000


Bậc 4





10.790.000


6.500.000


3.021.200


20.311.200




6,2





1,55





1,30


9,05


16.290.000


Bậc 3





9.960.000


6.500.000


2.290.800


18.750.800




5,8





1,45





0,99


8,24


14.832.000


Bậc 2





9.130.000


6.500.000


1.643.400


17.273.400




5,4





1,35





0,70


7,45


13.410.000


Bậc 1





8.300.000


6.500.000


1.079.000


15.879.000




Thượng úy


5,7





1,43





1,54


8,66


15.588.000





Bậc 6


12.450.000


5.900.000


4.108.500


22.458.500




5,7





1,43





1,31


8,44


15.192.000





Bậc 5


11.620.000


5.900.000


3.253.600


20.773.600




5,7





1,43





1,08


8,21


14.778.000





Bậc 4


10.790.000


5.900.000


2.481.700


19.171.700




5,7





1,43





0,86


7,98


14.364.000





Bậc 3


9.960.000


5.900.000


1.792.800


17.652.800




5,35





1,34





0,59


7,28


13.104.600





Bậc 2


9.130.000


5.900.000


1.186.900


16.216.900




5,0





1,25





0,40


6,65


11.970.000





Bậc 1


8.300.000


5.900.000


664.000


14.864.000




Trung úy


4,6





1,15





1,06


6,81


12.258.000


Bậc 6





12.450.000


5.300.000


3.735.000


21.485.000




4,6





1,15





0,87


6,62


11.916.000


Bậc 5





11.620.000


5.300.000


2.905.000


19.825.000




4,6





1,15





0,69


6,44


11.952.000


Bậc 4





10.790.000


5.300.000


2.158.000


18.248.000




4,6





1,15





0,51


6,26


11.268.000


Bậc 3





9.960.000


5.300.000


1.494.000


16.754.000




4,6





1,15





0,37


6,12

11.016.000


Bậc 2





9.130.000


5.300.000


913.000


15.343.000




4,6





1,15





0,23


5,98

10.764.000


Bậc 1





8.300.000


5.300.000


415.000


14.015.000




Thiếu úy


4,2





1,05





0,21


5,46

9.828.000





Bậc 1


8.300.000


4.900.000


415.000


13.615.000




Nhóm 21


Tiểu đội trưởng


Thượng úy


5,7





1,43





1,54


8,66


15.588.000


Bậc 6





11.400.000


5.900.000


3.762.000


21.062.000




5,7





1,43





1,31


8,44


15.192.000


Bậc 5





10.640.000


5.900.000


2.979.200


19.519.200




5,7





1,43





1,08


8,21


14.832.000


Bậc 4





9.880.000


5.900.000


2.272.400


18.052.400




5,7





1,43





0,86


7,98


14.364.000


Bậc 3





9.120.000


5.900.000


1.641.600


16.661.600




5,35





1,34





0,59


7,28


13.104.000


Bậc 2





8.360.000


5.900.000


1.086.800


15.346.800




5,0





1,25





0,40


6,65


11.970.000


Bậc 1





7.600.000


5.900.000


608.000


14.108.000




Trung úy


4,6





1,15





1,06


6,81


12.258.000





Bậc 6


11.400.000


5.300.000


3.420.000


20.120.000




4,6





1,15





0,87


6,62


11.916.000





Bậc 5


10.640.000


5.300.000


2.660.000


18.600.000




4,6





1,15





0,69


6,44


11.592.000





Bậc 4


9.880.000


5.300.000


1.976.000


17.156.000




4,6





1,15





0,51


6,26


11.268.000





Bậc 3


9.120.000


5.300.000


1.368.000


15.788.000




4,6





1,15





0,37


6,12

11.016.000





Bậc 2


8.360.000


5.300.000


836.000


14.496.000




5,7





1,43





1,54


8,66


15.588.000





Bậc 1


7.600.000


5.300.000


380.000


13.280.000




Nhóm 22


Phó Tiểu đội trưởng


Thượng úy


5,7





1,43





1,54


8,66


15.588.000


Bậc 6





10.350.000


5.900.000


3.415.500


19.665.500




5,7





1,43





1,31


8,44


15.192.000


Bậc 5





9.660.000


5.900.000


2.704.800


18.264.800




5,7





1,43





1,08


8,21


14.778.000


Bậc 4





8.970.000


5.900.000


2.063.100


16.933.100




5,7





1,43





0,86


7,98


14.364.000


Bậc 3





8.280.000


5.900.000


1.490.400


15.670.400




5,35





1,34





0,59


7,28


13.104.000


Bậc 2





7.590.000


5.900.000


986.700


14.476.700




5,0





1,25





0,40


6,65


11.970.000


Bậc 1





6.900.000


5.900.000


552.000


13.352.000




Trung úy


4,6





1,15





1,06


6,81


12.258.000





Bậc 6


10.350.000


5.300.000


3.105.000


18.755.000




4,6





1,15





0,87


6,62


11.916.000





Bậc 5


9.660.000


5.300.000


2.415.000


17.375.000




4,6





1,15





0,69


6,44


11.592.000





Bậc 4


8.970.000


5.300.000


1.794.000


16.064.000




4,6





1,15





0,51


6,26


11.268.000





Bậc 3


8.280.000


5.300.000


1.242.000


14.822.000




4,6





1,15





0,37


6,12

11.016.000





Bậc 2


7.590.000


5.300.000


759.000


13.649.000




4,6





1,15





0,23


5,98

10.764.000





Bậc 1


6.900.000


5.300.000


345.000


12.545.000




Thiếu úy


4,2





1,05





0,21


5,46

9.828.000


Bậc 1


6.900.000


4.900.000


345.000


12.145.000




Thượng sĩ


3,8





0,95








4,75

8.550.000


Bậc 1


6.900.000


4.500.000





11.400.000




Trung sĩ


3,5





0,88








4,38


7.884.000


Bậc 1


6.900.000


4.100.000





11.000.000




Hạ sĩ


3,2





0,80








4,00

7.200.000


Bậc 1


6.900.000


3.700.000





10.600.000





Lưu ý: Bảng lương quân đội theo cải cách tiền lương từ ngày 01/7/2024 như nêu trên chỉ là tham khảo, chưa phải là bảng lương chính thức. Tracuuphapluat sẽ cập nhật bảng lương chính thức khi có đầy đủ thông tin./.


Minh Hùng (Tổng hợp từ nguồn bảng lương: Wikipedia)



Tham khảo


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Phần mềm sát hạch lái xe 600 câu GPLX | Cài đặt và sử dụng

Quy định mới về 5 bảng lương công chức viên chức, công an quân đội 2024