Danh mục mã ngạch công chức viên chức mới nhất 2023

mã ngạch công chức viên chức
Dưới đây là 11 bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật đến tháng 4/2023) giúp cho các bạn tra cứu ngạch, mã số, số hiệu, chức danh công chức, viên chức của các ngành  làm căn cứ để xây dựng các bảng lương.



Ngạch viên chức có 5 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)



  1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp

  2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính

  3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên

  4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự

  5. Ngạch nhân viên


* Ngạch viên chức gồm có các ngành: Y tế, Nông nghiệp, Giáo dục, Lao động, Lưu trữ, Thư viện, Văn hóa nghệ thuật, Thể dục thể thao, Thông tin truyền thông, Công nghệ thông tin, Xây dựng...

* Để tra cứu ngạch, mã ngạch của Viên chức, các bạn xem chi tiết bài viết sau05 bảng tra cứu danh mục mã ngạch viên chức mới nhất

Ngạch công chức có 6 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)

  1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  3. Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  4. Ngạch cán sự, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  5. Ngạch nhân viên (Xem chi tiết)
  6. Ngạch khác (bổ sung từ ngày 01/7/2020)
* Ngạch công chức gồm có các ngành: Hành chính, Thanh tra, Kế toán, Thuế, Hải quan, Ngân hàng, Kiểm toán nhà nước, Thi hành án dân sự, Quản lý thị trường, Dự trữ quốc gia, Nông nghiệp, Văn thư...

* Để tra cứu ngạch, mã ngạch của công chức, các bạn xem các bảng thống kê chi tiết sau đây:


1.
Bảng 1: Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương 
(Xếp lương công chức A3, loại A3.1)




































































TT



Ngạch




số




tả chuyên ngành



1



Chuyên
viên cao cấp



01.001



Chuyên
ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)



2



Thanh
tra viên cao cấp



04.023



Thanh
tra



3



Kế
toán viên cao cấp



06.029



Kế
toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A3.2)



4



Kiểm
tra viên cao cấp thuế



06.036



Thuế



5



Kiểm
tra viên cao cấp hải quan



08.049



Hải
Quan



6



Kiểm
soát viên cao cấp ngân hàng



07.044



Ngân
hàng



7



Kiểm
toán viên cao cấp



06.041



Kiểm
toán NN



8



Chấp
hành viên cao cấp



03.299



Thi hành án dân sự



9



Thẩm
tra viên cao cấp



03.230



10



Kiểm
soát viên cao cấp thị trường



21.187



Quản
lý thị trường




2. Bảng 2: Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
 
(Xếp lương công chức A2, loại A2.1)
















































































































TT



Ngạch




số




tả chuyên ngành



1



Chuyên
viên chính



01.002



Chuyên
ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)



2



Thanh
tra viên chính



04.024



Thanh
tra



3



Kế
toán viên chính



06.030



Kế
toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A2.2)



4



Kiểm
tra viên chính thuế



06.037



Thuế



5



Kiểm
tra viên chính hải quan



08.050



Hải
Quan



6



Kỹ
thuật viên bảo quản chính



19.220



Dự
trữ quốc gia



7



Kiểm
soát viên chính ngân hàng



07.045



Ngân
hàng



8



Kiểm
toán viên chính



06.042



Kiểm
toán NN



9



Chấp
hành viên trung cấp



03.300



Thi hành án dân sự



10



Thẩm
tra viên chính



03.231



11



Kiểm
soát viên chính thị trường



21.188



Quản
lý thị trường



12



Kiểm
dịch viên chính động vật



09.315



Nông
nghiệp (Công chức A2.2)



13



Kiểm
dịch viên chính thực vật



09.318



14



Kiểm
soát viên chính đê điều



11.081



15



Kiểm
lâm viên chính



10.225



Nông
nghiệp



16



Kiểm
ngư viên chính



25.309



17



Thuyền
viên kiểm ngư chính



25.312



18



Văn
thư viên chính



02.006



Văn
thư




3. Bảng 3: Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
 
(Xếp lương công chức loại A1)




















































































































TT



Ngạch




số




tả chuyên ngành



1



Chuyên
viên



01.003



Chuyên
ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)



2



Thanh
tra viên



04.025



Chuyên
ngành thanh tra



3



Kế
toán viên



06.031



Kế
toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN



4



Kiểm
tra viên thuế



06.038



Thuế



5



Kiểm
tra viên hải quan



08.051



Hải
Quan



6



Kỹ
thuật viên bảo quản



19.221



Dự
trữ quốc gia



7



Kiểm
soát viên ngân hàng



07.046



Ngân
hàng



8



Kiểm
toán viên



06.043



Kiểm
toán NN



9



Chấp
hành viên sơ cấp



03.301



Thi hành án dân sự



10



Thẩm
tra viên



03.232



11



Thư
ký thi hành án



03.302



12



Kiểm
soát viên thị trường



21.189



Quản
lý thị trường



13



Kiểm
dịch viên động vật



09.316



Nông
nghiệp



14



Kiểm
dịch viên thực vật



09.319



15



Kiểm
soát viên đê điều



11.082



16



Kiểm
lâm viên



10.226



17



Kiểm
ngư viên



25.310



18



Thuyền
viên kiểm ngư



25.313



19



Văn
thư viên



02.007



Văn
thư




4. Bảng 4: Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
 
(Xếp lương công chức loại A0)
























































TT



Ngạch



Mã số



Mô tả chuyên ngành



1



Cán sự



01.004



Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành
chính)



2



Kế toán viên trung cấp



06.032



Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN



3



Kiểm tra viên trung cấp thuế



06.039



Thuế



4



Kiểm tra viên trung cấp hải quan



08.052



Hải Quan



5



Kiểm soát viên trung cấp thị trường



21.190



Quản lý thị trường



6



Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp



19.222



Dự trữ quốc gia



7



Thủ kho bảo quản



19.223



8



Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng



07.048



Ngân
hàng




5. Bảng 5: Ngạch nhân viên
 
(Xếp lương công chức loại B)


















































































TT



Ngạch



Mã số



Mô tả chuyên ngành



1



Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và
các nhiệm vụ khác…)



01.005



làm việc  trong cơ quan, tổ chức hành chính



2



Nhân viên thuế



06.040



Thuế



3



Nhân viên hải quan



08.053



Hải Quan



4



Nhân viên Tiền tệ - Kho quỹ



07.047



Ngân hàng



5



Thư ký trung cấp thi hành án



03.303



Thi hành án dân sự



6



Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật



09.317



Nông nghiệp



7



Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật



09.320



8



Kiểm soát viên trung cấp đê điều



11.083



9



Kiểm lâm viên trung cấp



10.228



10



Kiểm ngư viên trung cấp



25.311



11



Thuyền viên kiểm ngư trung cấp



25.314



12



Văn thư viên trung cấp



02.008



Văn thư



13



Thủ quỹ cơ quan, đơn vị



06.035



6. Bảng 6: Ngạch khác theo quy định của Chính phủ















TT



Ngạch




số




tả chuyên ngành



1



Nhân
viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)



19.224



Dự
trữ quốc gia


7. Quy định về ngạch công chức




  • Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
  • Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
  • Thông tư 14/2022/TT-NHNN quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng (Hiệu lực 01/01/2023)
  • Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
  • Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
  • Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường
  • Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư./.
Minh Hùng (Tổng hợp)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng lương sĩ quan quân đội công an 2023-2024 (phần 2)

Hướng dẫn thủ tục đổi Giấy phép lái xe mới nhất 2023

Download 4 game trò chơi Đường lên đỉnh Olympia PowerPoint